HƯỚNG DẪN MUA HÀNG TRẢ GÓP TẠI VINACOM

1. TRẢ GÓP KHÔNG THẾ CHẤP – HDSAISON

a, Giấy tờ gốc yêu cầu:

  • Khoản vay dưới 20 triệu:
    • Khách hàng cần mang theo CMND/ CCCD cũ hoặc CCCD gắn Chip.
  • Khoản vay 20 triệu đến dưới 40 triệu:
    1. Khách hàng cần mang theo CMND/ CCCD cũ + Sổ hộ khẩu/Cà vẹt/Bằng lái xe/Đăng ký kết hôn + Bảo hiểm y tế/Hóa đơn điện nước hoặc CCCD gắn Chip + Hóa đơn điện nước/ Bảo hiểm y tế.

b, Bảng tính khoản vay:

Khoản vay6 tháng9 tháng12 tháng
3.000.000602.000418.000334.000
4.000.000799.000553.000441.000
5.000.000995.000714.000574.000
6.000.0001.192.000824.000644.000
7.000.0001.388.000959.000763.000
8.000.0001.585.0001.094.000870.000
9.000.0001.781.0001.229.000978.000
10.000.0001.978.0001.369.0001.085.000
11.000.0002.174.0001.500.0001.192.000
12.000.0002.371.0001.635.0001.299.000
13.000.0002.568.0001.770.0001.407.000
14.000.0002.764.0001.905.0001.514.000
15.000.0002.961.0002.041.0001.621.000
16.000.0003.157.0002.176.0001.728.000
17.000.0003.354.0002.311.0001.835.000
18.000.0003.550.0002.446.0001.943.000
19.000.0003.747.0002.581.0002.050.000
20.000.0003.943.0002.717.0002.157.000

c, Hướng dẫn mua hàng:

  1. Quý khách đặt hàng trực tiếp trên website hoặc liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng để xác nhận đơn hàng và xác nhận làm thủ tục trả góp.
  2. Chờ và nhận cuộc gọi từ nhân viên làm hồ sơ từ công ty tài chính trong 2 – 3 giờ làm việc
  3. Mang các giấy tờ gốc đến VINACOM theo lịch hẹn và chờ nhận kết quả xét duyệt trong khoảng thời gian 15-30 phút, sau đó nhận hàng. Giấy tờ gốc sẽ được trả lại khách hàng sau khi đã đối chiếu.

d, Địa điểm thanh toán tiền trả góp HD SAISON hàng tháng

  • Tại các quầy giao dịch của các ngân hàng: HDBank, BIDV, Agribank.
  • Tại bưu điện.
  • Ví điện tử MOMO

2. TRẢ GÓP THẺ TÍN DỤNG QUA MPOS

a, Phí giao dịch:

STTLoại thẻ/ Phương thức thanh toánMức phí
1Thẻ nội địa ATM/ NAPAS0.55%
2Thẻ tín dụng nội địa Napas1.4%
3Thẻ Visa, Master, JCB, CUP phát hành tại Việt Nam1.80%
4Thẻ Visa, Master, JCB, CUP phát hành tại nước ngoài2.40%
5Thẻ AMEX phát hành tại Việt Nam2.75%
6Thẻ AMEX phát hành tại nước ngoài3.9%
7Thanh toán thẻ từ xa ( thanh toán qua LINK)2.5%
8QRCode mVisa, MasterPass, JCBQR, UPIQR1.80%
9QRcode Ngân hàng, ví điện tử ViettelQR, ví điện tuer VinID0.88%
10QRCode Ngân hàng Techcombank0.33%
11QRCode ví điện tử VIMO0.22%
12QRCode của ví điện tử SHOPEE-PAY1.1%

b, Phí dịch vụ trả góp:

Ngân hàng3 tháng6 tháng9 tháng12 thángMức giao dịch tối thiểu (VNĐ)
Sacombank2.9%4.9%5.9%7.9%3.000.000
HSBC2.9%5.9%6.9%8.9%3.000.000
Shinhan/ANZ3.9%4.9%5.9%3.000.000
VIB3.5%5.4%6.9%8.9%2.000.000
Eximbank2.0%3.9%4.9%6.9%3.000.000
Maritimebank(*)2.9%4.9%5.9%6.9%3.000.000
VP bank2.9%3.9%7.9%8.9%3.000.000
Techcombank (**)3.0%4.9%5.9%7.9%3.000.000
Citibank3.9%5.9%6.9%7.9%3.000.000
Seabank2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
Standard Chartered2.0%3.9%4.9%5.9%2.000.000
SCB3.9%4.9%6.9%8.9%3.000.000
SHB2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
BIDV2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
Nam Á3.9%5.9%3.000.000
FeCredit4.9%5.9%2.000.000
OCB2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
Kiên Long2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
TP Bank2.9%2.9%6.9%7.9%3.000.000
Vietcombank3.9%4.9%5.9%7.9%3.000.000
Vietinbank2.0%3.9%4.9%6.9%3.000.000
MBbank2.9%4.9%5.9%6.9%3.000.000
ACB2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
Home Credit3.9%7.9%10.9%13.9%3.000.000
Viet Capital Bank2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
PVCombank2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
LienVietPostbank2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
HDBank2.9%3.9%4.9%5.9%3.000.000
MCredit2.0%3.9%4.9%5.9%500.000
LOTTE_FINANCE2.0%3.9%4.9%5.9%2.000.000
WOORIBANK2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000
SHINHAN FINANCE2.0%3.9%4.9%5.9%3.000.000

LƯU Ý:

  • Đối với FE Credit thu thêm phí chuyển đổi trả góp ( chưa bao gồm vat ) của chủ thẻ mức 2.99% các kỳ hạng
  • Đối với Maritimebank: Ngân hàng MSB thu thêm 3.0% phí quản lý trả góp của chủ thẻ với các kỳ hạn 3,9,12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng, chủ thẻ sẽ không bị thu thêm.

c, Hướng dẫn tính phí trả góp

  • Tổng phí cà thẻ: (số tiền trả góp / (1 – phí cà thẻ – phí trả góp)) * phí cà thẻ.
  • Tổng phí trả góp: (số tiền trả góp / (1 – phí cà thẻ – phí trả góp)) * phí trả góp.